- ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
Phao quây dầu dạng dẹt thích hợp để quây chủ động phòng ngừa sự cố tràn dầu, quây chặn dầu tràn khi nhập xuất hàng tại các cửa hàng kinh doanh xăng dầu sát mép nước, khi chuyển tải xăng dầu tại cảng, bến… nơi có dòng nước chảy chậm hoặc vừa.
Phao thích hợp cho ứng phó nhiều sự cố tràn dầu xảy ra tại nơi nước nông như trên đồng ruộng, ao hồ, mương, cống hẹp, suối nhỏ…
Phao có kết cấu chắc chắn, rất gọn nhẹ. Mỗi đoạn phao được đóng gói trong túi đựng thiết kế với các quai xách và khóa đóng mở, tránh hư hại trong quá trình bảo quản sau mỗi lần sử dụng, dễ dàng xếp gọn và chiếm rất ít không gian lưu chứa.
Phao chiếm ít không gian lưu chứa nên thuận tiện trang bị cho cửa hàng xăng dầu sát mép nước, tàu thuyền kinh doanh xăng dầu trên mặt nước, có thể vận chuyển linh hoạt bằng phương tiện sẵn có như xe máy, thuyền thúng… Thao tác triển khai phao đơn giản do thiết kế gọn nhẹ, được cải tiến tối ưu qua thực tiễn sử dụng cho ứng cứu hơn 180 sự cố trên sông hồ, các vùng nước nông.
Vật liệu chính bằng PVC/TPU cực bền, kháng tia UV, chịu xăng dầu, hóa chất, có thể sử dụng ngoài trời dưới nhiệt độ đến 600C.
Phần nổi của phao được làm bằng vật liệu có độ bền và tính ổn định cao, chịu xăng dầu, hóa chất. Phần váy phao được giữ thăng bằng bởi hệ đối trọng giúp đảm bảo tính ổn định cao, với thiết kế đặc biệt chống han gỉ và khắc phục những hạn chế của xích dằn như của các loại phao thông thường có trên thị trường, đã được đăng kí bảo hộ sở hữu trí tuệ.
Các đoạn phao có thể liên kết với nhau thành đoạn dài bởi cơ cấu kết nối nhanh, vật liệu chống han gỉ. Toàn bộ các đường hàn của phao được thực hiện bằng công nghệ hàn cao tần giúp tăng độ bền chịu lực.
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | SOSBOOM-10F | SOSBOOM-12F | SOSBOOM-18F |
Tổng độ cao (mm) | 250 | 310 | 457 |
Độ cao phần nổi (mm) | 75 | 110 | 205 |
Độ cao phần chìm (mm) | 175 | 200 | 252 |
Tỉ lệ nổi | 2,5:1 | 3:1 | 10:2 |
Vật liệu vỏ phao | PVC/TPU có phủ lớp chống tia UV. Độ dày của vải 0,64mm (± 0,05mm). Độ bền kéo 350kgf/5cm | ||
Vật liệu nổi | PE foam chịu xăng, dầu | ||
Đối trọng (kg/m) | 0,8 | 1,2 | 1,4 |
Tổng lực kéo căng (kgf) | 2000 | 2000 | 6800 |
Chiều dài 1 đoạn tiêu chuẩn (m) (*) | 5 | 15 | 30 |
Kích thước đóng gói 1 đoạn tiêu chuẩn (mm) | 1100 x 400 x 250 | 1000 x 480 x 350 | 1300 x 800 x 800 |
(*): Chiều dài 1 đoạn có thể thay đổi theo yêu cầu của Khách hàng.
Reviews
There are no reviews yet.