Công suất | 4L/giờ – 760L/giờ |
Chất lượng nước sau xử lý | 5ppm |
Hệ số thu hồi dầu | 95% |
Loại dầu vớt được | Nhẹ, trung bình, nặng, dầu nổi cục |
Môi trường hoạt động | Độ pH từ 3 đến 11 |
Động cơ điện | 50Hz 1-ph 110/220v, 50Hz 3-ph 220/380/440v hoặc tùy chọn |
Loại động cơ | Tiêu chuẩn, công nghiệp, chống nổ Class I, Group D Class II, Groups F & G |
Vật liệu máy | Thép không gỉ, thép mạ |
Vật liệu đai | Hợp kim thép không gỉ, Elastomer, Poly, XP-Poly, HT-Poly, LFO Fuzzy-Poly |
Xuất xứ | Mỹ |
Đặc tính & Lợi ích
- Cấu hình đa dạng với dải công suất và khả năng hoạt động rộng (4L/giờ – 760L/giờ);
- Hoạt động được trong môi trường dung dịch có độ pH từ 3 đến 11.
- Vớt được các loại dầu nhẹ, trung bình, nặng, dầu nổi cục
- Chất lượng nước sau xử lý đạt dưới 5ppm (5 phần triệu), đáp ứng tiêu chuẩn môi trường;
- Hệ số thu hồi dầu cao (95%); với thiết bị tách nước trang bị kèm theo, lượng nước lẫn trong dầu vớt chỉ chiếm dưới 1%;
- Độ bền cao, tiêu thụ ít điện năng, ít nhân công vận hành;
- Lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng đơn giản;
- Giúp tăng thời gian sử dụng của dung dịch làm mát, hóa chất tẩy rửa;
- Giúp doanh nghiệp giải quyết được vấn đề xử lý nước thải lẫn dầu trước khi xả ra môi trường với chi phí thấp.
Ứng dụng
- Máy được dùng để vớt dầu mỡ từ các bể nước thải trước khi thải ra môi trường, nước làm mát máy công nghiệp, bể nhúng (tôi), bể/máy rửa chi tiết cơ khí, đáy máy CNC, ao hồ; sử dụng với thiết bị lọc dầu nhằm tăng hiệu suất làm việc của thiết bị lọc.
- Sử dụng cho nhiều ngành khác nhau như: Thép & kim loại; Chế tạo máy; Máy & thiết bị điện, điện tử, Hóa chất; Dầu khí; Chế biến thực phẩm; Dệt may; Giấy & gỗ; In ấn & xuất bản; Cao su & nhựa; Đồ da; Các sản phẩm đá, kính, bê tông; Thiết bị vận chuyển; Sản phẩm ngành y tế; Khai thác mỏ; Xây dựng; Vân tải đường sắt, đường thủy; Các trạm rửa, sửa xe, gara ô tô; Các nhà máy xử lý nước thải…
Reviews
There are no reviews yet.